THÔNG SỐ KỸ THUẬT
XI TÉC CHỨA NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG & MC | ||
1 | Dung tích chứa | 5000, 6000, 8000 lít |
2 | Chiều dài thân xi téc. | 4 – 5 m |
3 | Vật liệu thân | Thép cường độ cao |
4 | Khả năng chịu nhiệt max | 200 độ C |
5 | Lớp bảo ôn | 50 mm |
GIÀN PHUN TƯỚI | ||
1 | Lượng phun | 0,1 – 3,5 lít/m2 |
2 | Chiều rộng phun min/max | 200/3500 mm |
3 | Cánh mở rộng vệt phun | 2 cánh x 500 mm/cánh |
4 | Nâng hạ giàn phun | Xi lanh thủy lực |
5 | Điều khiển van phun | Điện – khí nén |
6 | Bàn điều khiển ( 2 bộ liên động ) | Lắp trong cabin và san thao tác sau |
7 | Công nghệ làm sạch giàn phun | Khí nén |
HỆ THỐNG GIA NHIỆT | ||
1 | Phương pháp gia nhiệt | Trực tiếp gia nhiệt bằng ống lửa |
2 | Công suất đầu đốt | italia |
3 | Nhiên liệu đốt | Dầu DO |
4 | Xuất xứ máy khí nén | Đài Loan |
5 | Điều khiển nhiệt độ | Tự động theo chế độ tùy chỉnh |
HỆ THỐNG KHÍ NÉN. | ||
1 | Áp suất nén max | 7 kg/cm2 |
2 | Xuất xứ máy nén khí | Đài Loan |
3 | Hệ thống chuyển động | Thủy lực |
4 | Nguồn dẫn động | Trích công suất từ xe cơ sở |
Đặc điểm:
- Tất cả hoạt động điều có điều khiển được trên cabin.
- Hệ thống sưởi làm nóng và bảo quản nhựa đường bằng lưu hành dầu tạo sự an toàn, đáng tin cậy và hoàn toàn tự động
- Độ rộng của vòi phun có thể điều chỉnh được. Mỗi vòi phun được kiểm soát độc lập.
- Sự phun rải nhựa đường rất đều
- Lưu lượng phun hoàn toàn điều chỉnh được.

LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ NHẬN ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ PHỤC VỤ TỐT NHẤT.
HOTLINE: 0988 848 099 – 0989 270-130. 0934 131 099